Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
8
|
7
|
7
|
8
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thôngvà trường phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Tông tư số: 12/2011/TT-BGD&ĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thôngvà trường phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Tông tư số: 12/2011/TT-BGD&ĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
8 p
|
7 p
|
7 p
|
8 p
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
CBQL 3
GV 55
NV 10
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
|
|
|
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
|
|
|
|
TB , ngày 25 tháng 10 .năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
|
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1340
|
330
|
316
|
347
|
347
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1109
|
292
|
237
|
295
|
285
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
208
|
37
|
68
|
47
|
56
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23
|
1
|
11
|
5
|
6
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1340
|
330
|
316
|
347
|
347
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
499
|
141
|
94
|
155
|
109
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
491
|
117
|
109
|
125
|
140
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
298
|
49
|
97
|
56
|
96
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
46
|
22
|
13
|
9
|
2
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
|
1
|
3
|
2
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1340
|
330
|
316
|
347
|
347
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1288
|
307
|
300
|
336
|
345
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
499
|
141
|
94
|
155
|
109
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
490
|
117
|
109
|
125
|
139
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45
|
22
|
13
|
10
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
7
|
1
|
3
|
1
|
2
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
44
|
10
|
11
|
9
|
14
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
|
1
|
|
|
1
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
37
|
|
|
|
37
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
8
|
|
|
|
8
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
347
|
|
|
|
347
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
347
|
|
|
|
347
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
109
|
|
|
|
109
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
139
|
|
|
|
139
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
97
|
|
|
|
97
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
655/
685
|
167/163
|
153/163
|
170/177
|
165/182
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
31
|
10
|
5
|
9
|
7
|
TB , ngày 25 tháng 10 .năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
|
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
15
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
15
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
3
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
43
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
800
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
257
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học(m2)
|
864
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
199
|
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
68
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
40
|
|
2
|
Khối lớp 7
|
26
|
|
3
|
Khối lớp 8
|
34
|
|
4
|
Khối lớp 9
|
26
|
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
|
-
|
6
|
…..
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
61
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
|
2
|
Cát xét
|
8
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
4
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
23
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
2
|
|
6
|
Nhạc cụ
|
2
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
X
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
TB , ngày 25 tháng 10 .năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
THÔNG B¸O
|
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác(Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
69
|
66
|
3
|
|
1
|
53
|
9
|
2
|
4
|
|
I
|
Giáo viên
|
56
|
55
|
1
|
|
|
49
|
7
|
|
|
|
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
9
|
9
|
|
|
|
8
|
1
|
|
|
|
2
|
Lý
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
Văn
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
6
|
Anh
|
7
|
7
|
|
|
|
6
|
1
|
|
|
|
7
|
Sử
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
8
|
Địa
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
9
|
GDCD
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
10
|
Thể dục
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
11
|
Nhạc
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
12
|
Họa
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
13
|
Tin học
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
14
|
Công nghệ
|
3
|
2
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
10
|
8
|
2
|
|
|
2
|
2
|
2
|
4
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Nhân viên Phòng TN
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Nhân viên Bảo vệ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Nhân viên khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
TB , ngày 25 tháng 10 .năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
7
|
7
|
8
|
8
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
7P
|
7P
|
8P
|
8P
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
CBQL 3
GV 55
NV 10
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
|
|
|
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
|
|
|
|
TB , ngày 25 tháng 5 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1340
|
330
|
316
|
347
|
347
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1109
|
292
|
237
|
295
|
285
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
208
|
37
|
68
|
47
|
56
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23
|
1
|
11
|
5
|
6
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1340
|
330
|
316
|
347
|
347
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
499
|
141
|
94
|
155
|
109
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
491
|
117
|
109
|
125
|
140
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
298
|
49
|
97
|
56
|
96
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
46
|
22
|
13
|
9
|
2
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
|
1
|
3
|
2
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1340
|
330
|
316
|
347
|
347
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1288
|
307
|
300
|
336
|
345
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
499
|
141
|
94
|
155
|
109
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
490
|
117
|
109
|
125
|
139
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45
|
22
|
13
|
10
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
7
|
1
|
3
|
1
|
2
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
44
|
10
|
11
|
9
|
14
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
|
1
|
|
|
1
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
37
|
|
|
|
37
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
8
|
|
|
|
8
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
347
|
|
|
|
347
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
347
|
|
|
|
347
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
109
|
|
|
|
109
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
139
|
|
|
|
139
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
97
|
|
|
|
97
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
655/
685
|
167/163
|
153/163
|
170/177
|
165/182
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
31
|
10
|
5
|
9
|
7
|
TB , ngày 25 tháng 5 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
|
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
15
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
15
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
3
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
45
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
800
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
257
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học(m2)
|
864
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
199
|
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
68
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
105
|
|
2
|
Khối lớp 7
|
25
|
|
3
|
Khối lớp 8
|
30
|
|
4
|
Khối lớp 9
|
16
|
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
|
-
|
6
|
…..
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
58
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
|
2
|
Cát xét
|
8
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
4
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
23
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
2
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
X
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
TB , ngày 25 tháng 5 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
THÔNG B¸O
|
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác(Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
66
|
65
|
1
|
|
|
53
|
9
|
1
|
3
|
|
I
|
Giáo viên
|
54
|
53
|
1
|
|
|
47
|
7
|
|
|
|
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
9
|
9
|
|
|
|
8
|
1
|
|
|
|
2
|
Lý
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
Văn
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
6
|
Anh
|
6
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
Sử
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
8
|
Địa
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
9
|
GDCD
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
10
|
Thể dục
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
11
|
Nhạc
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
12
|
Họa
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
13
|
Tin học
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
14
|
Công nghệ
|
3
|
2
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
9
|
9
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
3
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Nhân viên Phòng TN
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Nhân viên Bảo vệ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
9
|
Nhân viên khác
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
TB , ngày 25 tháng 5 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG